| Thời gian đặt lệnh rút tiền về Ngân hàng | |
Tài khoản Ngân Hàng của bạn mở tại | Hà Nội | Các tỉnh Ngân hàng/TP khác |
Thời gian tiền vào tài khoản Ngân Hàng (không kể thứ 7, CN, nghỉ lễ) | 3 ngày | 3 ngày |
Phí rút về tài khoản ( do Ngân Hàng thu ) | Miễn Phí | Miễn Phí |
Lưu ý: Bảo Kim duyệt lệnh rút tiền sau 5 – 15 phút, trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6.
Thông báo: Từ ngày 28/10/2015, mọi giao dịch rút tiền từ tài khoản Bảo Kim về Ngân hàng Vietcombank chịu phí 7,700đ/ giao dịch ( áp dụng cho cả GD thông thường và trong ngày ). Biểu phí này thay đổi do chính sách thu phí giao dịch của ngân hàng Vietcombank.
STT | Tài khoản Ngân hàng của bạn | Thời gian rút | Thời gian tiền vào tài khoản Ngân hàng | Phí rút tiền về tài khoản Ngân hàng (do Ngân hàng của bạn thu) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tài khoản Ngân hàng mở tại Hà Nội | Tài khoản Ngân hàng mở tại khu vực khác | |||||
1 | VietcomBank – Ngân hàng Ngoại Thương VN | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Các lệnh thực hiện trước 10h30 sau 12h có tiền trong tài khoản ngân hàng, các lệnh thực hiện trước 16h thì sau 17h có tiền trong tài khoản ngân hàng. | Nếu đặt lệnh rút ngoài giờ hành chính của Ngân hàng, Bảo Kim sẽ xử lý và thực hiện chuyển cho bạn vào giờ làm việc của ngày tiếp theo. | 7,700đ/GD (Từ ngày 28/10/2015) | 7,700đ/GD (Từ ngày 28/10/2015) |
2 | TechcomBank – Ngân hàng Kỹ Thương VN | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn Phí | Miễn Phí | ||
3 | ĐongA Bank – Ngân hàng Đông Á | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn Phí | Miễn Phí | ||
4 | ACB Bank – Ngân hàng Á Châu | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn Phí | 10,000 đ | ||
5 | MaritimeBank – Ngân hàng Hàng Hải | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn phí | Miễn phí | ||
6 | TienPhongBank – Ngân hàng Tiên Phong | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn Phí | 11,000 đ | ||
7 | SacomBank – Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn Phí | 11,000 đ | ||
8 | VietinBank – Ngân hàng Công Thương | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | 9,000đ | 9,000đ | ||
9 | BIDV Bank- Ngân hàng đầu tư | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | 6,600đ | 6,600đ | ||
10 | VPBank- Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | Miễn Phí | Miễn Phí | ||
11 | SeABank – Ngân hàng Đông Nam Á | Từ 8h30-16h Riêng Thứ 2 (15h) | 11,000đ | 11,000đ | ||
12 | AgriBank – Ngân hàng Nông Nghiệp và PTNT | Trước 13h chiều | Sau 1 – 2 tiếng | Nội thành HN: tối thiểu 11,000đ | Tối thiểu 22,000 đ. Trên 50 triệu: 0,055% giá trị giao dịch | |
13 | MB – Ngân hàng Quân Đội | 3,300 đ | 3,300 đ | |||
14 | Các Ngân hàng khác | Tùy theo quy định của các Ngân hàng | Tùy theo quy định của các Ngân hàng. |